I.BẢNG KÍCH CỠ TRANG PHỤC NAM

Các số đo căn bản của các sản phẩm trang phục nam giới gồm: chiều cao, vòng ngực, vòng eo.

Bảng Kích Cỡ Chung (Quần, Áo, Mặc Trong, Mặc Nhà)

Cỡ XS S M L XL XXL
Chiều cao (cm) 155~165 165~175 175~185
Vòng ngực (cm) 76~84 80~88 88~96 96~104 104~112 112~120
Vòng eo (cm) 64~72 68~76 76~84 84~92 92~100 100~108
Vòng mông (cm) 78~86 82~90 90~98 98~106 106~114 114~122

Bảng Quy Đổi Cỡ Inch Quần Nam

Cỡ (inch) 28 29 30 31 32 33 34 35
Vòng eo (cm) 71 73.5 76 78.5 81 83.5 86 88.5

II. CÁCH ĐO KÍCH THƯỚC TRANG PHỤC NAM

1.ÁO THUN & ÁO SƠ MI

A: Độ Dài Thân

Độ dài thân áo được tính từ điểm cao nhất của cầu vai áo (giao với cổ áo) tới gấu áo.

B: Độ Rộng Vai (Áo Thun)

Độ rộng vai áo được tính bằng khoảng cách từ đầu vai bên này qua đầu vai bên kia.

C: Vòng Ngực (x2)

Độ rộng vai áo được tính bằng khoảng cách từ đầu vai bên này qua đầu vai bên kia.

D: Vòng Eo (x2)

Số đo vòng eo được tính từ điểm giữa eo bên này qua điểm giữa eo bên kia và nhân với 2 (để tính cả số đo cả vòng lưng).

E: Vòng Mông (x2)

Số đo vòng mông là khoảng cách giữa hai điểm nối hai thân áo ở bên hông và nhân với 2 (để tính cả số đo của vòng mông sau).

F: Độ Dài Tay Áo

Độ dài tay áo được tính từ đầu vai đến điểm kết thúc của tay áo.

G: Độ Rộng Vai (Áo Sơ Mi) (x2)

Độ rộng vai được tính bằng độ dài từ điểm giữa gáy của cổ áo đến một bên đầu vai, rồi nhân với 2 (để tính cả độ dài của vai bên kia).

Cách đo vòng cổ: từ yết hầu hạ một đường thẳng xuống 1cm, từ điểm đó dùng thước dây đo một vòng quanh cổ, rồi lấy số đo vòng cổ cơ thể đó cộng thêm 2cm là được số đo vòng cổ phù hợp của áo.

H: Độ Dài Vai và Tay Áo

Độ dài vai và tay áo được tính từ điểm chính giữa nối cổ áo và cầu vai áo đến điểm kết thúc của tayáo.

2.QUẦN NAM

A: Vòng Bụng (x2)

Vòng bụng được tính bằng đường kính của vòng bụng quần nhân với 2.

B: Vòng Mông (x4)

Vòng mông được tính bằng độ dài từ điểm cuối khóa quần sang bên mép của thân quần và nhân với 4.

C: Độ Dài Đũng

Độ dài đũng quần là kích thước từ phần mép trên của cạp quần xuống đũng quần.

D: Độ Dài Từ Đũng Đến Gấu Quần

Độ dài từ đũng đến gấu quần được đo theo mép trong của quần, tính từ điểm đũng quần đến điểm cuối của gấu quần.

E: Độ Rộng Đùi

Độ rộng đùi là kích thước từ đũng quần sang bên mép của thân quần.

F: Độ Rộng Ống Gấu Quần

Độ rộng ống gấu quần là kích thước giữa hai đầu của ống quần ở phần gấu.

G: Vòng Eo

Vòng eo là số đo một vòng quanh phần thon nhất của eo.

3.TRANG PHỤC NAM MẶC TRONG

A: Vòng Ngực

Vòng ngực là số đo một vòng quanh ngực tính từ nách.

B: Vòng Eo

Vòng eo là số đo một vòng quanh phần thon nhất của eo.

C: Vòng Mông

Vòng mông là số đo một vòng quanh phần lớn nhất của mông khi đứng thẳng.

D: Độ Dài Từ Đũng Đến Gấu Quần

Độ dài từ đũng đến gấu quần được đo theo mép trong của quần, tính từ điểm đũng đến điếm cuối của gấuquần.

E: Chiều Cao

Chiều cao là số đo tính từ đỉnh đầu đến gót chân (không tính giày dép).

Hướng dẫn chọn kích cỡ trang phục nữ (Link)
  • MUJI
  • Câu hỏi thường gặp
  • Tin tức
  • Thông điệp từ MUJI
  • Về chúng tôi
  • Vietnam
  • © Ryohin Keikaku Co., Ltd.